Thông tư 133- 2016. mẫu số s11- dnn- thẻ tài sản cố định

Thông tư 133- 2016. mẫu số s11- dnn- thẻ tài sản cố định

 

THÔNG TƯ 133- 2016. MẪU SỐ S11- DNN- THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

 

 

Đơn vị: …………………………..

 

Địa chỉ: …………………………...

Mẫu số S11-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

 

THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Số: ……………….

Ngày… tháng.... năm… lập thẻ……

Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số……………………………… ngày.... tháng.... năm...

Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCD:…………………….…… Số hiệu TSCĐ…………

Nước sản xuất (xây dựng)……………………………………………….. Năm sản xuất…………

Bộ phận quản lý, sử dụng…………………………………… Năm đưa vào sử dụng……………

Công suất (diện tích thiết kế)…………………………………………………………………………

Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày……… tháng…………… năm...

Lý do đình chỉ……………………………………………………………………………………………

Số hiệu chứng từ

Nguyên giá tài sản cố định

Giá trị hao mòn tài sản cố định

Ngày, tháng, năm

Diễn giải

Nguyên giá

Năm

Giá trị hao mòn

Cộng dồn

A

B

C

1

2

3

4

Dụng cụ phụ tùng kèm theo

Số TT

Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng

Đơn vị tính

Số lượng

Giá trị

A

B

C

1

2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ số:………… ngày.... tháng.... năm………

Lý do giảm: …………………………………………………………………

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

 

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

 

Thông tư 133- 2016. mẫu số s11- dnn- thẻ tài sản cố định
 

 

Nhấn vào G+1 nếu thấy thông tin hữu ích với bạn!