Biểu Mẫu Thuế

Bieu mau thue , bieu thue , mau to khai thue tndn , mau to khai thue tncn , mau to khai thue gtgt , mau to khai thue ttđb, mau to khai thue tai nguyen, mau khai thue mon bai, mau to khai thue lien quan den su dung dat dai , mẫu khai phí, lệ phí, mẫu tờ khai thuế khoán, mau khai thue nha thau nuoc ngoai , mau khai thue doi voi thuy dien , biểu mẫu khai thuế

Mẫu số 05/HTQT : Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền hoặc phí dịch vụ kỹ thuật.

Mẫu số 05/HTQT : Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền hoặc phí dịch vụ kỹ thuật.

Mẫu số: 05/HTQT

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính)

 

TỔNG CỤC THUẾ
General Department of Taxation

Cục Thuế...........................................

Tax Department of.......................

Số (No.):

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Socialist Republic of Vietnam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Independence – Freedom – Happiness

-----------------------------------

........., ngày (day) ........tháng (month) .........năm (year) ........

GIẤY XÁC NHẬN THUẾ THU NHẬP ĐÃ NỘP TẠI VIỆT NAM

ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LÃI CỔ PHẦN, LÃI TIỀN CHO VAY,

TIỀN BẢN QUYỀN HOẶC PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT

CERTIFICATE OF TAX PAID ON DIVIDEND, INTEREST, ROYALTY OR TECHNICAL FEE

Cục thuế tỉnh/thành phố...........................................................................xác nhận đã thu (và/hoặc miễn, giảm) số thuế thu nhập của đối tượng nộp thuế dưới đây đối với thu nhập từ:

The Tax Department of.........................................................certifies that it has received (and/or granted the exemption, the reduction of) the income tax amount from (to) the following taxpayer in respect of income on:

Tiền lãi cổ phần

Dividend

Lãi tiền cho vay

Interest

Tiền bản quyền

Royalty

Phí dịch vụ kỹ thuật

Technical fee

Đối tượng thực hưởng (beneficial owner)

Tên (Name):...........................................................................................................................

Địa chỉ (kinh doanh hoặc nơi cư trú):............................................................................

Address (of business or resident place)

Mã số thuế (hoặc chứng minh thư/hộ chiếu):..................................................................

Tax identification number (or I.D card/passport)

_________________________________________________________________________________________

Đối tượng được uỷ quyền nhận thu nhập (trong trường hợp không phải là đối tượng thực hưởng)

Designated person as beneficiary (other than the beneficial owner)

Tên (Name):.......................................................................................................................

Địa chỉ (kinh doanh hoặc nơi cư trú):............................................................................

Address (of business or resident place)

Mã số thuế (hoặc chứng minh thư/hộ chiếu):..............................................................

Tax identification number (or I.D card/passport)

_________________________________________________________________________________________

Đối tượng trả thu nhập (Income payer)

Tên (Name):.......................................................................................................................

Địa chỉ (kinh doanh hoặc nơi cư trú):...............................................................................

Address (of business or resident place)

Mã số thuế (hoặc chứng minh thư/hộ chiếu):...............................................................

Tax identification number (or I.D card/passport)

Lý do chi trả thu nhập (reason for which the payment is made):

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................

Thu nhập chịu thuế

Taxable income

Số thuế phải nộp

Tax payable

Số thuế đã nộp*

Tax paid

Ngày nộp

Due date

Tổng số thuế phải nộp

Total of tax payable

Số thuế thực phải nộp

Actual tax due

Số thuế được miễn giảm

Exempted or reduced amount of tax

* Số thuế đã nộp bằng chữ (Tax paid amount in words):…………………………………...

……………………………………………………………………………………….....

Cục trưởng Cục thuế..........................................

Director of Tax Department of.............................

Ký, ghi rõ họ tên, và đóng dấu(Sign, name and seal)

 

>> Tải Mẫu số 05/HTQT (Ban hành theo thông tư 28/2011/TT-BTC)

Mẫu số 05/HTQT: Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền hoặc phí dịch vụ kỹ thuật, mau so 05/htqt: giay xac nhan thue thu nhap da nop tai viet nam doi voi thu nhap tu tien lai co phan, lai tien cho vay, tien ban quyen hoac phi dich vu ky thuat.

Mẫu số 05/HTQT : Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền hoặc phí dịch vụ kỹ thuật.
 

 

Nhấn vào G+1 nếu thấy thông tin hữu ích với bạn!